750 grammes
All our cooking blogs Edit post Follow this blog Administration + Create my blog
Đào tạo và cung cấp kiến thức về nghề pha chế

Dạy học pha chế cấp tốc bạn có thể học được cách pha chế thức uống bổ dưỡng. Nếu bạn đang tìm một nơi học pha chế chuyên nghiệp và nhanh nhất thì hãy đến với chúng tôi Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các khái niệm về những nguyên liệu hoặc tên gọi trong ngành pha chế cách pha chế các loại thức uống

Tiếng Anh Chuyên Ngành Pha Chế

Trong xu thế hội nhập đang ngày cành mạnh mẽ thì khả năng Tiếng Anh là vô cùng quan trọng với tất cả các lĩnh vực, ngành nghề. Nhân viên pha chế cũng không nằm ngoài quy luật đó. Ngoài khả năng chuyên môn vững chắc trong nghề, một nhân viên pha chế nên nâng cao khả năng ngoại ngữ để có thể phục vụ tốt khách hàng cả trong và ngoài nước. Hôm nay, hocphache.over-blog.com xin chia sẻ đến các bạn một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành pha chế cơ bản giúp bạn thuận lợi trong việc giao tiếp với khách nước ngoài, cùng khám pha nhé

từ vựng tiếng anh

Nắm được từ vựng tiếng Anh chuyên ngành pha chế là kiến thức cần thiết đối với nhân viên bartender/barista (Ảnh: Internet)

Đối tượng khách hàng của nhân viên pha chế thường bao gồm cả người ngoại quốc. Nơi làm việc của nhân viên pha chế là các quán bar, pub, quán cà phê, nhà hàng… là nơi thu hút rất nhiều khách hàng ngoại quốc đến ghé thăm. Vì thế, tiếng anh cho nhân viên phục vụ giao tiếp khách hàng được tốt nhất, cũng như có thể tiếp cận các kiến thức chuyên sâu và có ích liên quan đến chuyên ngành.

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống lạnh:

– cola / coke: nước ngọt coca cola

– fruit juice: nước ép hoa quả

– grapefruit juice: nước ép bưởi

– orange juice: nước ép cam

– pineapple juice: nước ép dứa

– tomato juice: nước ép cà chua

– iced tea: trà đá

– lemonade: nước chanh

– lime cordial: rượu chanh

– milkshake: sữa khuấy bọt

– orange squash: nước cam ép

– pop: nước uống sủi bọt

– smoothie: sinh tố

– squash: nước ép

– water: nước lọc

– mineral water: nước khoáng

– still water: nước không ga

– sparkling water: sô-đa

– tap water: nước vòi

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống nóng:

– cocoa: ca cao

– coffee: cà phê

– black coffee: cà phê đen

– decaffeinated coffee hoặc decaf coffee: cà phê đã lọc chất caffein

– fruit tea: trà hoa quả

– green tea: trà xanh

– herbal tea: trà thảo mộc

– hot chocolate: sô cô la nóng

– tea: chè/trà xanh

– tea bag: trà túi lọc

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn:

– ale: bia truyền thống Anh

– beer: bia

– bitter: rượu đắng

– cider: rượu táo

– lager: bia vàng

– shandy: bia pha nước chanh

– stout: bia đen

– wine: rượu

– red wine: rượu vang đỏ

– white wine: rượu trắng

– rosé wine: rượu nho hồng

– sparkling wine: rượu có ga

– champagne: rượu sâm banh

– martini: rượu martini

– liqueur: rượu mùi

– brandy: rượu brandy

– gin: rượu gin

– rum: rượu rum

– whisky, whiskey: rượu whisky

– vodka: rượu vodka

Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng chuyên ngành pha chế:

nắm rõ tiếng anh

Nhân viên pha chế cần nắm rõ tên gọi các đồ uống trong Tiếng Anh (Ảnh: Internet)

– alcohol: đồ uống có cồn

– aperitif: rượu khai vị

– bar: quầy bar/quầy rượu

– barman: nam phục vụ quầy rượu

– barmaid: nữ phục vụ quầy rượu

– bartender: nhân viên phục vụ quầy rượu

– beer glass: cốc bia

– beer mat: miếng lót cốc bia

– binge drinking: cuộc chè chén say sưa

– cocktail: hỗn hợp đồ uống có cồn

– drunk: say rượu

– hangover: mệt sau cơn say

– pub: quán rượu

– sober: không say/tỉnh táo

– spirits: rượu mạnh

– tipsy: ngà ngà say

– wine glass: cốc rượu

– smoothies: sinh tố

– avocado smoothie: sinh tố bơ

– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây

– tomato smoothie: sinh tố cà chua

– sapodilla smoothie: sinh tố sapoche/ hồng xiêm

Một số từ vựng thông dụng khác:

- Strawberry: Quả dâu tây

- Cherry: Quả cherry/ anh đào

- Blueberry: Quả việt quất

- Rasberry: Quả mâm xôi

- Berries: Quả mọng

- Peppermint: Lá bạc hà

- Citrus wheel: Cắt trái cây hình bánh xe

- Citrus slice: Cắt trái cây hình nửa bánh xe

- Citrus wedge: Cắt trái cây hình múi (Ngoài việc trang trí còn dùng để vắt vào thức uống)

Citrus twist: Cắt vỏ trái cây thành vòng xoắn ngắn

Citrus spiral: Cắt vỏ trái cây thành vòng xoắn dài

Citrus zest: Bào nhỏ vỏ trái cây và rải trực tiếp lên mặt thức uống

Fruit flag: Trang trí hình cánh buồm

Fruit boat: Trang trí hình con thuyền

tên gọi dụng cụ pha chế

Ngoài ra, nhân viên phục vụ quầy cũng cần biết tên gọi các dụng cụ pha chế trong Tiếng Anh (Ảnh: Internet)

- Bottle: Chai

- Can: Lon

- Fork: Cái nĩa

- Spoon: Thìa/ Muỗng

- Tablespoon: Thìa to/ Thìa canh

- Teaspoon: Thìa nhỏ/ Thìa cà phê

- Cup: Chén

- Jigger: Ly định lượng

- Cocktail shaker: Bình lắc cocktail

- Shaker standard: Bình lắc bằng Inox

- Shaker Boston: Bình lắc 1 nửa là inox, 1 nửa là thủy tinh

- Channel knife Citrus zester: Dao cắt sợi

- Glass: Cốc, ly thủy tinh

- Jar: Lọ thủy tinh

- Wine glass: Ly uống rượu

- Freezer: Ngăn lạnh

- Refrigerator: Tủ lạnh

- Ice tray: Khay đá

- Blender: Máy xay sinh tố

- Peeler: Dao bào

- Lemon squeezer: Dụng cụ vắt chanh

- Sieve: Cái rây

- Strainers: Lọc

- Straw: Ống hút

- Mix: Trộn lẫn nguyên liệu

- Cut: Cắt

- Slice: Cắt nguyên liệu thành lát

- Peel: Gọt vỏ, lột vỏ trái cây

- Pour: Rót

- Stir: Khuấy

- Jounce: Lắc, xóc nảy lên

- Clarify: Gạn, lọc sạch

Mẫu câu giao tiếp thường dùng dành cho nhân viên pha chế:

khả năng giao tiếp tiếng anh

Nhân viên pha chế cũng cần có khả năng giao tiếp Tiếng Anh tốt để phục vụ khách hàng ngoại quốc (Ảnh: Internet)

- Good morning/ Afternoon/ Evening, Sir/Madam! Would you like something to drink? (Xin chào, quý khách muốn dùng thức uống gì?)

- Here’s your drink list, Sir/Madam! (Đây là thực đơn thức uống, thưa quý khách!)

- We have got… (Chúng tôi có…)

- What kind of beer/ Fruit juice/ Cocktail, would you like to order, Sir/Madam? (Quý khách muốn dùng loại thức uống nào, bia/ nước trái cây/ cocktail?)

- It’s made with… We are sure you will like it. (Nó được pha chế từ… Chắc chắn quý khách sẽ hài lòng)

- Would you like to drink with ice or without ice, Sir/Madam? (Quý khách thích uống với đá hay không đá?)

- Here’s your drink, Sir/Madam! (Đây là thức uống của quý khách)

- Enjoy your drink, Sir/Madam! (Chúc quý khách ngon miệng!)

- Enjoy your time/Have a good time, Sir/Madam! (Chúc quý khách có khoảng thời gian thật vui vẻ!)

Would you like to get one more drink, Sir/Madam? (Qý khách có muốn dùng thêm một ly nữa không?)

- Would you like to have another drink, Sir/Madam? (Quý khách có muốn dùng thức uống nào khác không?)

- Here’s your bill, Sir/Madam. (Đây là hóa đơn của quý khách)

- Here’s your change, Sir/Madam. (Đây là tiền thừa của quý khách)

- Thank you very much for your coming. Good bye, have a good day/ night. (Cảm ơn quý khách đã đến. Tạm biệt và chúc một ngày/đêm tốt lành.)

Do 100% kiến thức của ngành pha chế là các công thức, từ vựng tiếng Anh cho nhân viên phục vụ cần nắm và hiểu được các từ tiếng Anh cơ bản trong ngành mà mình đang công tác để phục vụ khách hàng tốt hơn cũng như để học hỏi, nâng cao tay nghề chuyên môn.

To be informed of the latest articles, subscribe:
Comment on this post